Về học phí
Số tiền nộp học phí(2020)
Môn học | Học kỳ mùa xuân (khi làm thủ tục nhập học) | Học kỳ mùa thu (ngày 30 tháng 9) | Tổng số trong năm đầu tiên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tiền nhập học | 200.000 yên | ― | 200.000 yên | |
Học phí | 385.000 yên | 385.000 yên | 770.000 yên | |
Tiền miễn giảm học phí (miễn giảm 20% học phí) |
△77.000 yên | △77.000 yên | △154.000 yên | Người đã đề đạt nguyện vọng xin miễn giảm học phí lên hiệu trưởng và được hiểu trưởng xem xét và phê duyệt |
Chi phí thiết bị và cơ sở vật chất | 60.000 yên | 60.000 yên | 120.000 yên | |
5.000 yên | 5.000 yên | 10.000 yên | ||
Tổng | 573.000 yên | 373.000 yên | 946.000 yên |
Chú ý 1: Ngoài ra còn phải nộp các khoản chi phí khác nữa (17.500 yên). (Các khoản chi phí khác bao gồm: Tiền gia nhập hội tự quản sinh viên 3.500 yên, tiền hội phí hội tự quản sinh viên 4.000 yên và hội phí ủng hộ 10.000 yên)
Chú ý 2: Số tiền nộp học phí năm 2021 chưa xác định.
Chế độ sinh viên đãi ngộ đặc biệt hoạt động ngoại khóa
Chế độ “Sinh viên đãi ngộ đặc biệt hoạt động ngoại khóa” được áp dụng đối với cả người nhập học theo kênh thi tuyển đầu vào dành cho sinh viên tư phí nước ngoài. Sinh viên phát huy năng lực về các môn thể thao mà trường chỉ định và lôi kéo được hoạt động ngoại khóa của trường thì được công nhận là “sinh viên đãi ngộ đặc biệt hoạt động ngoại khóa” nên sẽ được miễn giảm tiền nhập học hoặc tiền học phí trong khi học. Hãy hỏi phòng hỗ trợ hoạt động ngoại khóa (Tel: 011-852-9764) hoặc Trung tâm Nhập học để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng và nội dung đãi ngộ.
Chế độ hỗ trợ sinh viên nước ngoài
Miễn giảm học phí
Người đã nộp đơn xin miễn giảm học phí và được xem xét và phê duyệt thì sẽ được miễn giảm 20% học phí.
Học phí đối với sinh viên nước ngoài thông thường
770.000yên × 80% = 616.000yên(△20%)
Số tiền được miễn giảm là 154.000 yên
Về sinh hoạt phí ở Sapporo
Giá cả ở Sapporo tương đối rẻ so với các vùng khác ở Nhật và rất dễ sống. Chỉ cần khoảng 7〜10 là đủ sống 1 tháng.
thuê
Ký túc xá chỉ định của Đại học Sapporo | Cuộc sống một mình ở trong thành phố Sapporo |
---|---|
1 tháng 69.000yên (Tiền ăn, toàn bộ là phòng riêng, đồ gia dụng, đồ điện gia dụng) |
1 tháng từ 20.000yên đến40.000yên (Tiền điện nước thì cá nhân tự thanh toán) |
Ký túc xá chỉ định của Đại học Sapporo | 1 tháng 69.000yên (Tiền ăn, toàn bộ là phòng riêng, đồ gia dụng, đồ điện gia dụng) |
Cuộc sống một mình ở trong thành phố Sapporo | 1 tháng từ 20.000yên đến40.000yên (Tiền điện nước thì cá nhân tự thanh toán) |
Chi phí sinh hoạt
Trung bình chi phí sinh hoạt 1 tháng của sinh viên nước ngoài ở Đại học Sapporo (theo kết quả điều tra sinh viên nước ngoài của trường) |
---|
1 tháng từ 70.000yên đến100.000yên |
Trung bình chi phí sinh hoạt 1 tháng của sinh viên nước ngoài ở Đại học Sapporo (theo kết quả điều tra sinh viên nước ngoài của trường) | 1 tháng từ 70.000円〜100.000円 |
Giới thiệu nhà ở
Trong Đại học Sapporo không có ký túc xá dành cho sinh viên nước ngoài nên sinh viên nước ngoài sẽ phải thuê nhà ở các khu chung cư, nhà trọ quanh trường. Hiệp hội hỗ trợ sinh hoạt Đại học Sapporo sẽ giới thiệu nhà ở. Người có nguyện vọng muốn được giới thiệu thì hãy liên hệ sớm.
Ngoài ra, Đại học Sapporo có thể trở thành người bảo lãnh liên đới đối với những nhà ở mà Hiệp hội hỗ trợ sinh hoạt Đại học Sapporo giới thiệu.
Bảo lãnh sinh viên tư phí nước ngoài
Sinh viên tư phí nước ngoài đã được cấp giấy phép nhập học khi thuê nhà ở thành phố Sapporo hoặc khu vực lân cận thì sẽ cần có người bảo lãnh người Nhật sống ở thành phố Sapporo hoặc khu vực lân cận. Trong trường hợp không có người bảo lãnh thì Đại học Sapporo sẽ đứng ra làm người bảo lãnh. Người có nguyện vọng muốn trường làm người bảo lãnh thì hãy đọc kỹ “nội dung thông báo kỳ thi đầu vào dành cho sinh viên tư phí nước ngoài”. Trường hợp có câu hỏi gì thì hãy liên hệ với trường.
Phương tiện giao thông trong thành phố Sapporo
Tàu điện ngầm | Xe buýt | Tàu điện thành phố (Shiden) (Tàu điện chạy trên đường ô tô) |
---|---|---|
Vé một chiều 210yên đến380yên http://ekibus.city.sapporo.jp |
Vé một chiều từ 210 yên trở lên http://ekibus.city.sapporo.jp |
Vé một chiều 200yên (Toàn bộ các chặng đường) http://ekibus.city.sapporo.jp |
Tàu điện ngầm | Vé một chiều 210yên đến380yên http://ekibus.city.sapporo.jp |
Xe buýt | Vé một chiều từ 210 yên trở lên http://ekibus.city.sapporo.jp |
Tàu điện thành phố (Shiden) (Tàu điện chạy trên đường ô tô) | Vé một chiều 200yên (Toàn bộ các chặng đường) http://ekibus.city.sapporo.jp |
※ Có thể đổi từ tàu điện ngầm sang xe buýt hoặc ngược lại. Hãy vào trang chủ của [Giao thông Thành phố Sapporo] để biết thêm chi tiết về cước phí.